Chủ Nhật, 14 tháng 8, 2016

Khám phá các ngày lễ của Việt Nam trong tiếng anh

Standard
Sắp tới là mùng 2 tháng 9 ngày Quốc Khánh Việt Nam, là một trong những ngày lễ quan trọng của nước ta. Blog tuhoc-ieltsspeaking.blogspot.com điểm danh các ngày lễ của người Việt chúng ta và ngày quan trọng trong tiếng anh được đọc, viết như nào nhé! Và đề tài giới thiệu về kỳ nghỉ lễ của người Việt là trong bài thi ielts có thường xuyên nên bạn nào đang luyện thi ielts nhất định không thể bỏ qua đề tài này được.
Tết Đoan ngọ của người Việt Nam

1. New Year - January 1 (Tết Dương Lịch)

2. Tết (Vietnamese New Year) (Tết Nguyên Đán)

3. Hung Kings Commemorations - 10th day of the 3rd lunar month (Giỗ tổ Hùng Vương)


-> Hung Kings' Temple Festival (Lễ hội Đền Hùng)


4. Liberation Day/Reunification Day - April 30 (Ngày Giải phóng miền Nam thống nhất đất nước)


5. International Workers' Day - May 1 (Ngày Quốc tế Lao động)


6. National Day (Vietnam) - September 2 (Quốc khánh)


----------Other Holidays----------


1. Communist Party of Viet Nam Foundation Anniversary - February 3 (Ngày thành lập Đảng)


2. International Women's Day - March 8 (Quốc tế Phụ nữ)


3. Dien Bien Phu Victory Day - May 7 (Ngày Chiến thắng Điện Biện Phủ)


4. President Ho Chi Minh's Birthday - May 19 (Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh)


5. International Children's Day - June 1 (Ngày quốc tế thiếu nhi)


6. Vietnamese Family Day - June 28 (Ngày gia đình Việt Nam)


7. Remembrance Day (Day for Martyrs and Wounded Soldiers) - July 27 (Ngày thương binh liệt sĩ)


8. August Revolution Commemoration Day - August 19 (Ngày cách mạng tháng


9. Capital Liberation Day - October 10 (Ngày giải phóng thủ đô)


10. Vietnamese Women's Day - October 20 (Ngày phụ nữ Việt Nam)


11. Teacher's Day - November 20 (Ngày Nhà giáo Việt Nam)


12. National Defense Day (People's Army of Viet Nam Foundation Anniversary) - December 22 (Ngày hội quốc phòng toàn dân - Ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam)


13. Christmas Day - December 25 (Giáng sinh/Noel)


14. Lantern Festival (Full moon of the 1st month) - 15/1 (lunar) (Tết Nguyên Tiêu - Rằm tháng giêng)


15. Buddha's Birthday - 15/4 (lunar) (Lễ Phật Đản)


16. Mid-year Festival - 5/5 (lunar) (Tết Đoan ngọ)


17. Ghost Festival - 15/7 (lunar) (Rằm tháng bảy, Vu Lan)


18. Mid-Autumn Festival - 15/8 (lunar) (Tết Trung thu)


19. Kitchen guardians - 23/12 (lunar) (Ông Táo chầu trời)


Cá bạn hãy học thuộc các ngày lễ của Việt Nam trong tiếng anh nhé để có thể tự tin giới thiệu bằng tiếng anh với người nước ngoài về lễ hội của người Việt chúng ta.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét